Tính năng nổi bật

Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ hiện đại
Logo mới hiện đại
Logo mới hiện đại
Thiết kế năng động
Thiết kế năng động
Màu sắc mới thời thượng
Màu sắc mới thời thượng
Thiết kế

Sở hữu thiết kế hiện đại, năng động; dọc hai bên thân là đường gờ tạo khối 3D mang đến diện mạo sắc nét ấn tượng.

Mặt nạ trước với chi tiết chrome chữ V kết hợp cùng ốp màu khác biệt với thân xe, thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Ở phiên bản đặc biệt & cao cấp, cụm đèn LED 2 tầng đem đến giải pháp chiếu sáng hiệu quả và giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn.

Động cơ eSP+ 4 van thông minh
Động cơ eSP+ 4 van thông minh
Động cơ

Sở hữu động cơ eSP+ 4 van đã được áp dụng lần lượt trên các mẫu xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.

Hộc đựng đồ phía trước lớn & sâu cùng cổng sạc type C
Hộc đựng đồ phía trước lớn & sâu cùng cổng sạc type C
Cốp đựng đồ cực đại cùng đèn soi & tấm chia ngăn
Cốp đựng đồ cực đại cùng đèn soi & tấm chia ngăn
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Tiện ích

Sở hữu ngôn ngữ thiết kế hiện đại, màu sắc mới nổi bật, động cơ thế hệ mới nhất eSP+ cùng nhiều tiện ích mới vượt trội, Honda LEAD mới là sự kết hợp hoàn mỹ giữa vẻ đẹp thời thượng và công năng ưu việt, khẳng định vị thế một trong những mẫu xe thiết thực nhất trong lòng khách hàng.

Phiên bản tiêu chuẩn - Đỏ đen
Phiên bản tiêu chuẩn - Đỏ đen
Phiên bản cao cấp - Trắng đen
Phiên bản cao cấp - Trắng đen
Phiên bản đặc biệt - Xám bạc
Phiên bản đặc biệt - Xám bạc
Phiên bản đặc biệt - Xanh đen
Phiên bản đặc biệt - Xanh đen
Phiên bản đặc biệt - Nâu đen
Phiên bản đặc biệt - Nâu đen
Màu sắc

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

114 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844mm x 714mm x 1.132mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

140 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lốp

Trước: 90/90-12 44J Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng

Phuộc sau

Lò xo trụ

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng chất lỏng

Dung tích xi-lanh

124,8 cm3

Đường kính x hành trình pít-tông

53,5 mm x 55,5 mm

Tỉ số nén

11,5:1

Công suất tối đa

8,22kW/8500 vòng/ phút

Mô-men xoắn cực đại

11,7Nm/5250 vòng/ phút

Dung tích dầu động cơ

Sau khi xả 0,8 lít Sau khi tháo lọc dầu 0.85 lít Sau khi rã máy 0.9 lít

Hệ thống truyền động

Truyền động đai

Hệ thống khởi động

Điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2.1 lít/100km

 

Thư viện hình ảnh

Dòng xe khác

SH125i/160i 2026
SH125i/160i 2026
Air Blade 2026
Air Blade 2026
Future 125 2026
Future 125 2026
Winner R
Winner R
Vario 125
Vario 125
Sh mode 125cc
Sh mode 125cc
Wave RSX 2026
Wave RSX 2026
Blade 2023
Blade 2023
Super Cup C125
Super Cup C125
Wave Alpha 110cc
Wave Alpha 110cc
Wave Alpha phiên bản cổ điển
Wave Alpha phiên bản cổ điển
SH350i 2023
SH350i 2023
VARIO 160
VARIO 160